TON DUC THANG UNIVERSITY
FACULTY OF ELECTRICAL AND
ELECTRONICS ENGINEERING
401069
GENERATION AND TRANSPORT
OF ELECTRICAL ENERGY
CHAPTER 2: TRANSMISSION LINE PARAMETERS
Huynh Van Van, PhD
CHAPTER 2: TRANSMISSION
LINE PARAMETERS
What is the purpose of transmission system?
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 2
CHAPTER 2: TRANSSMISION
LINE PARAMETERS
2.1 Conductor characteristics
2.2 Transmission line resistance
2.3 Transmission line inductance
2.4 Transmission line conductance
2.5 Transmission line capacitance
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 3
OBJECTIVES
Understand about conductor characteristics,
transmission line parameters such as
resistance, reactance, conductance and
capacitance.
Calculate transmission line resistance.
Calculate transmission line reactance.
Calculate transmission line capacitance.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 4
ELECTRIC TOWER
ELECTRIC TOWER
ELECTRIC TOWER
ELECTRIC TOWER
OVER HEAD WIRE
2.1 CONDUCTOR
CHARACTERISTICS
2.1.1 Single strand conductors
It is hard and can be broken down
It is not suitable for transmission line but for low
voltage distribution lines
Its area is not large, under 35mm2
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 11
2.1 CONDUCTOR
CHARACTERISTICS
2.1.2 Multi-strand conductors
Each conductor consists of many same metal
strands, normally copper or aluminum.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 12
2.1 CONDUCTOR
CHARACTERISTICS
2.1.2 Multi-strand conductors
Aluminum conductor steel reinforced conductors
Steel strands Aluminum strands
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 13
2.1 CONDUCTOR
CHARACTERISTICS
2.1.3. Empty core conductors
The conductors are employed to be bus bar in
transformer stations, normally 110/22 kV station
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 14
2.1 CONDUCTOR
CHARACTERISTICS
2.1.3. Empty core conductors
What is FOUR PARAMETERS OF A transmission LINE?
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 15
2.2 TRANSMISSION LINE
RESISTANCE
2.2.1. Effect of temperature on the resistance
Over head transmission line resistance is
influenced by atmosphere temperature as shown in
the following equation:
𝑅 =𝑅 (1+𝛼 𝑡 )
𝑡 𝑜 0
Where:
R0 is the resistance at 0 oC
α is a constant depending on the kind metal of
conductor
t is the atmosphere temperature
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 16
2.2 TRANSMISSION LINE
RESISTANCE
Material % Conductivity Resistivity
(200C)
Ωm
Copper 100% 1.72
Aluminum 61% 2.83
Iron 17.2% 10
Silver 108% 1.59
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 17
2.2 TRANSMISSION LINE
RESISTANCE
2.2.2 Skin effect
Current is non-uniformly distributed over cross-
section.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 18
2.2 TRANSMISSION LINE
RESISTANCE
The current density is high at the surface of the
conductor
The density is low at the center of the conductor.
The effect becomes more pronounced since the
frequency is increased
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 19
2.3 TRANSMISSION LINE
REACTANCE
2.3.1. Unsymmetrical spacing three phases
without transposition:
The reactance of each phase on each length unit is
calculated as follows.
−3𝐷𝑚
𝑥 0=4,657.10 . 𝑓 . log
𝐷𝑠
Where
f: frequency
Dm: mutual geometric mean distance (MGMD)
among three phases meter
Ds: self geometric mean radius (SGMR) in meter
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 20
2.3 TRANSMISSION LINE
REACTANCE
2.3.1. Unsymmetrical spacing three phases
without transposition:
Three phases are located on the same plane and
their positions remains unchanged over the length.
The reactance of three phase are different due to
the different distance between each two phases.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 21
2.3 TRANSMISSION LINE
REACTANCE
Due to the unbalance of the reactance among three
phases, the configuration is not adopted for the high
voltage such as 110 kV, 220 kV, 500 kV or more
In order to deal with the problem, another
configuration is proposed where the position of the
three phased are exchanged each one third the line.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 22
2.3 TRANSMISSION LINE
REACTANCE
2.3.2. Unsymmetrical spacing three phases
with transposition:
The reactance is obtained by:
=
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 23
2.3 TRANSMISSION LINE
REACTANCE
=2
2.3.3. Unsymmetrical spacing three phases with
transposition and two feeders per phase:
The reactance is obtained by:
()
2 ()
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 24
2.3 TRANSMISSION LINE
REACTANCE
MGMD is obtained by
(m)
(m)
(m)
(m)
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 25
2.3 TRANSMISSION LINE
REACTANCE
The SGMR is obtained by:
(m)
(m)
(m)
(m)
= (m)
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 26
2.4 TRANSMISSION LINE
CONDUCTANCE
The conductance considered in transmission lines is
the energy leaked via the electrical tower and
insulators
The conductance leaked on the towers and insulator
is not fixed but dependent on the condition of them
The conductance is only considered in transmission
line whose voltage is higher than 110 kV.
Normally, the conductance is neglected in
transmission lines when calculating the voltage drop
and power losses.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 27
2.5 TRANSMISSION LINE
CAPACITANCE
The capacitance is obtained by
(F/m) = (F/km)
Shunt admittance is then calculated by
(
Reactive power generated by the shunt admittance is
𝑄 2
𝑐 =𝑈 . 𝑏0 . 𝑙
Where U is voltage between each two phases; L is
length of line
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 28
2.5 TRANSMISSION LINE
CAPACITANCE
The effect of earth on capacitance of transmission
lines is taken into account
The effect will lead to a capacitor which is formed
between each phase and earth.
During transmission line operation, the capacitors
have significant impact on drop voltage and power
losses.
In fact, there are three capacitor formed between
each phase and earth, generating reactive power
transferred into the lines.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 29
SUMMARY AND ASSIGNMENTS
In this chapter, we have learnt:
Several kinds of conductors
Transmission line parameters such as resistance,
reactance, conductance and capacitance
ASSIGNMENTS:
Refer : [1]: 87-94; 123-127;143-146
[2]: 81-84 ;
[3]: 72-74; 93-94; [4]: 12 - 21 , 32 - 36
Do exercises next slide
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 30
EXERCISES
1/ Find reactance in a transmission line 100 km
long, 50 Hz. As known, the line voltage, MGMD
and SGMR are respectively 220 kV, 6 m and
5mm.
2/ Find reactive power generated into the
transmission line. As known, the voltage,
admittance and length of line are respectively
220 kV, 2.5x10-6 (Ω-1/km) and 200 km.
10/29/2021 401069-Chapter 2: Transmission line parameters 31
CAÙC LOAÏI TRUÏ THOÂNG
DUÏNG
TRUÏ THOÂNG DUÏNG ÑIEÅN
HÌNH
DAÂY TREÂN KHOÂNG
XAÙC ÑÒNH TIEÁT DIEÄN
DAÂY
Laø baøi toaùn quan troïng trong thieát keá HTÑ
Phöông phaùp löïa choïn daây daãn phuï thuoäc
vaøo haøm muïc tieâu
Cöïc tieåu Cñaàu tö + Cvaän haønh
Cöïc tieåu Cvaän haønh
Cöïc tieåu Cñaàu tö
Thuaàn kyõ thuaät Ucf
Ñieàu kieän phaùp noùng cho pheùp
CAÙP NGAÀM
DAÂY TREÂN KHOÂNG
ÑZ CAO THEÁ TREÂN
KHOÂNG
LAÉP ÑAËT CAÙP NGAÀM
CAÙP NGAÀM
CAÙP NGAÀM
ÑAÀU CAÙP NGAÀM – DAÂY
NOÅI
I. Các phần tử chính của đường
dây truyền tải trên không
1. Các phần tử
chính:
Dây dẫn.
Dây chống sét.
Trụ điê ̣ n.
Sứ cách điê ̣ n.
Các bô ̣ phâ ̣ n
bảo vệ khác.
44
I. Các phần tử chính của đường dây
truyền tải trên không
2. Dây dẫn:
Dây Nga :
• Dây đồng (M).
• Dây nhôm (A).
• Dây nhôm lõi thép (AC).
• Nhôm lõi thép tăng cường (ACY).
• Dây thép (ПC).
Dây Pháp: Dây hợp kim nhôm Almelec (AGS/L)
Dây Mỹ : Dây nhôm lõi thép tăng cường
(ACSR) 45
I. Các phần tử chính của đường dây
truyền tải trên không
3. Đo lường:
Dây Nga :
• AC-120 : Dây nhôm, lõi thép, tiết diện 120
mm2.
Dây Mỹ :
• Bảng quy đổi chiều dài (xem sách Hệ thống
điện: Mạng truyền tải và phân phối, TS. Hồ Văn
Hiến).
• Dây nhôm lõi thép tăng cường ACSR, tiết diện
759 MCM = 759 × 0.5 = 379.5 mm2.
46
II. Điện trở đường dây truyền dẫn trên
không:
1. Điện trở 1 chiều:
̣ n trở 1 chiều: RDC = ρDC ×(l/S)
Điê
Với:
ρ: Điệ n trở suất (Ωmm2/km)
l: chiều dài (km)
̣ n dây (mm2)
S: tiết diê
47
II. Điện trở đường dây truyền dẫn
trên không:
1. Điện trở 1 chiều:
• Thông thường nhà sản xuất chế tại cho điện trở
ở 200C.
• Nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
Với:
̣ số nhiê
• α: hê ̣ t.
• Bảng tra điện trở suất và hệ số nhiệt
điện trở α xem bảng 3.1./p 34, Thiết kế
hệ thống điện
48
II. Điện trở đường dây truyền dẫn
trên không:
2. Điện trở xoay chiều:
• R > R
~ DC do hiệu ứng mặt ngoài.
•Tra R~ ở phụ lục 6/p.436, Thiết kế HTĐ hoặc
phụ lục 1.3./p.548, Mạng truyền tải và phân
phối.
VD: Tra điện trở của dây AC-70.
49
II. Điện cảm và cảm kháng:
1. Đường dây 1 pha 2 dây:
• Điện cảm của 1 dây (dây
đi hoặc về):
r
D
• Điện
kháng:
Với:
• r’ (hay ký hiệu khác là ds): bán kính tự thân
của dây đặc ruột.
• Nếu dây được bện bằng nhiều sợi, r’: bán
kính trung bình hình học.
50
II. Điện cảm và cảm kháng:
1. Đường dây 1 pha 2 dây:
Với: r
• r’ (hay ký hiệu khác là ds): Tính theo công
thức (tùy theo số sợi bện thành dây dẫn):
ds = k.r
r: bán kính ngoài
k: hệ số phụ thuộc số sợi dây (tra bảng
3.2/p. 41, Thiết kế hệ thống điện hoặc bảng
p.49, Mạng truyền tải và phân phối).
51
II. Điện cảm và cảm kháng:
1. Đường dây 1 pha 2 dây:
• Điện cảm của 2 dây:
r
L2 dây = 2L1 dây
D
52
II. Điện cảm và cảm kháng:
2. Đường dây đơn 3 pha:
a Đường dây được hoán vị đầy đủ
Dca Dab
Dbc 2/3 2/3 2/3
c b
Điện cảm:
53
II. Điện cảm và cảm kháng:
2. Đường dây đơn 3 pha:
Với:
Điện kháng:
54
II. Điện cảm và cảm kháng:
So sánh:
Đường dây 1 pha 2 dây Đường dây đơn 3 pha
a
r Dca Dab
Dbc
D c b
55
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
2 lộ cách xa nhau:
r0 , x0
56
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
2 lộ cách xa nhau:
r0 1 lô
Lộ 1 r0 lộ kép =
2
Lộ 2 x0 1 lô
x0 lộ kép =
2
57
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép: a’ a”
2 lộ đi chung trên 1 trụ:
b’ b”
• Điện trở:
c’ c”
Lộ 1 Lộ 2
Điện kháng:
58
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
• Khoảng cách trung bình hình học Dm:
Với: Da’b’
a’ b’
Da’b”
Da”b’
a” b”
Da”b”
59
II. Điện cảm và cảm kháng:
3. Đường dây 3 pha lộ kép:
• Bán kính trung bình hình học Ds:
Với:
60
II. Điện cảm và cảm kháng:
4. Đường dây phân pha (dây chùm):
• Một pha gồm nhiều dây bố trí theo đa giác đều
gọi là dây phân pha hay dây chùm.
2 dây
3 dây 4 dây
61
II. Điện cảm và cảm kháng:
4. Đường dây phân pha (dây chùm):
A B C
D
D Giống trường
hợp dây đơn
DAB DBC
62
II. Điện cảm và cảm kháng:
4. Đường dây phân pha (dây chùm):
Với:
63
II. Điện cảm và cảm kháng:
5. Tổng kết: Luôn luôn có công thức:
Trong đó Dm và Ds thay đổi tùy theo
từng trường hợp bố trí dây.
64
III. Bài tập:
1. Cho đường kính dây: d = 6.35 mm, dây đặc
ruột, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính xo
5m 5m
8m
ĐS: x0 = 0.488 (Ω/km/pha)
65
III. Bài tập:
2. Cho đoạn dây dài 100 km, dây AC-150,
hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính x của dây dẫn trên.
5m 5m
8m
66
III. Bài tập:
3. Giả thiết dây AC-185.
Tính xo
a’ 7,5 m c”
b’ 9m b” 4m
4m
c’ 7,5 m a”
67
III. Bài tập:
4. f = 50Hz.
Tính xo
30 cm
5 cm
5m 5m
ĐS: x0 = 0.277 (Ω/km/pha)
68
III. Bài tập:
Lưu ý: Nhớ Dm và Ds phải cùng đơn vị
Phải đổi ra cùng 1 đơn vị, ví dụ ra cùng đơn
vị mm hay cùng đơn vị m.
69
2.11 Điện dung của đường dây một pha.
Xét điện trường giữa hai dây dẫn song song (H
2.24):
Q+ Q-
ra rb
Hình 2.24
Để xác định điện thế giữa hai dây dẫn a và b có thể
chồng chất hai điện thế từ a đến b:
2.11 Điện dung của đường dây
một pha.
IV. Điện dung và dung kháng:
1. Đường dây 3 pha bố trí đối xứng:
Dây bố trí trên đỉnh 3 tam giác đều.
a
Cd – d : điện dung dây – dây
D Cd – d Cd – đ : điện dung dây – đất
c b Cd – đ << Cd – d => tạm bỏ
qua Cd – đ
Cd – đ
Đất
72
IV. Điện dung và dung kháng:
1. Đường dây 3 pha bố trí đối xứng:
Dây bố trí trên đỉnh 3 tam giác đều.
a
a Biến đổi
Tam giác sao
Cd – d
N
c c b
b Trung tính
73
IV. Điện dung và dung kháng:
1. Đường dây 3 pha bố trí đối xứng:
Điện dung:
Nên 106 F/km
để khỏi nhầm đơn
vị khi thế vào tính
Dung dẫn: y và x
Dung kháng:
74
Dòng điện điện dung I’ mỗi
pha của đường dây được tính
ra Ampe/km
(hoặc công suất kháng
MVAr/km)
75
76
77
IV. Điện dung và dung kháng:
2. Đường dây 3 pha lộ kép:
b. Hai lộ đi chung 1 trụ:
• Dm tính như khi tính x0.
• D’s (thay vì Ds) tính như khi tính x0 nhưng dùng
bán kính r thay vì ds.
Với
78
Tổn hao vầng quang của đường dây
tải điện
241 r
P ( f 25) (U U o ) 2 105 kW / km / pha
D
79
III. Bài tập:
1. Cho đường kính dây: d = 6.35 mm, dây đặc
ruột, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính b0
5m 5m
8m
80
III. Bài tập:
2. Cho dây AC-120, dài 100km, hoán vị đầy
đủ, f = 50 Hz.
Tính b trên cả chiều dài đoạn dây.
5m 5m
8m
ĐS: (1/Ωkm/pha)
81
III. Bài tập:
3. f = 50Hz.
r = 1.25 cm.
Giả thiết dây đặc ruột.
Tính b0
a’ 7,5 m c”
b’ 9m b” 4m
4m
c’ 7,5 m a”
ĐS: b0 = 6×10-6 (1/Ωkm/pha)
82
III. Bài tập:
4. f = 50Hz.
Tính bo
30 cm
5 cm
5m 5m
ĐS: b0 = 4.08×10-6 (1/Ωkm/pha)
83
IV. Bài tập chung:
1. Cho dây AC-240, hoán vị đầy đủ, f = 50 Hz.
Tính R, X, B trên 1 km đường dây.
5m 5m
8m
84
IV. Bài tập chung:
2. Cho dây AC-70, hãy tính R, X, B trên 1 km
đường dây.
a’ 7,5 m c”
b’ 9m b” 4m
4m
c’ 7,5 m a”
85