Cách miêu tả quy trình sản xuất
Cách viết đoạn tổng quát
Miêu tả ngắn gọn các thông tin sau trong đoạn tổng quát:
Tổng số bước/giai đoạn trong quy trình
Bước đầu của quy trình
Bước cuối cùng của quy trình
Nhận xét chung về quy trình (quy trình đơn giản hay phức tạp)
Các sản phẩm phụ của quy trình (nếu có)
Cách viết 2 đoạn miêu tả
Đoạn miêu tả 1: Miêu tả từ bước đầu đến giữa quy trình
Đoạn miêu tả 2: Miêu tả tiếp tục từ giữa quy trình đến bước cuối cùng
Lưu ý về việc sử dụng ngôn ngữ trong bài miêu tả quy trình
Sử dụng ngôn ngữ miêu tả thứ tự các bước
Sử dụng thể bị động
Paraphrase các từ được đề bài cho sẵn bằng cách đổi dạng từ
Ví dụ
The diagram below shows the process of producing smoked fish.
Dàn ý
Mở bài Giới thiệu quy trình sản xuất cá hun khói
Đoạn tổng Có tổng cộng 13 bước trong quy trình này, bắt đầu từ đánh bắt cá và kết
quát thúc với phân phối đến cửa hàng bán cá.
Đoạn miêu tả Miêu tả 7 bước đầu :
1 Bước 1→3 : Cá được bắt trong lưới ở số lượng lớn và được vận
chuyển bằng tàu đến cảng
Bước 4 : Cá được bảo quản và đông lạnh
Bước 5 : Cá được rã đông trong nước ngọt
Bước 6 : Cá được thái thành từng phần, loại bỏ phần đầu cá
Bước 7 : Phần cá giữ lại được ngâm trong nước muối và nước tạo
màu vàng
Đoạn miêu tả Miêu tả các bước còn lại :
2 Bước 8 : Cá được đem đi hun khói sau khi ngâm
Bước 9-10: Cá hun khói được đóng hộp và làm đông lạnh ở 0 độ
Bước 11→13: Cá được bảo quản trong thùng lạnh trong quá trình
vận chuyển bằng xe tải đến cửa hàng
Cách xử lý dạng bài Process – Quy trình tuyến tính
Mở bài: Paraphrase lại đề bài
Dùng các cấu trúc để viết mở bài ( dung ở trong tờ từ vựng ở folder tài liệu )
The chart illustrates the steps involved in the production of smoked fish.
Overview: Liệt kê cho người đọc xem có tổng bao nhiêu bước, bắt đầu với bước nào, và kết
thúc với bước nào
Dùng cấu trúc cố định cho overview ( trong tờ từ vựng ở folder tài liệu )
Overall, there are thirteen steps in the production of smoked fish, from catching the
fish to distributing it to sell in stores.
Thân bài 1: Mô tả chi tiết từng bước, một nửa số bước đầu tiên
Firstly, fish are caught in large nets out at sea and then transported by boat back to
the port. Once at the port, the fish are then stored and frozen. When the fish are
ready to be smoked, they are first thawed out in fresh water and then have their
heads removed and cut into suitable pieces. The fish are then soaked in salty water
with yellow colouring before being smoked.
Thân bài 2: Mô tả chi tiết tất cả các bước còn lại
Once the fish have been smoked, they are then packaged into boxes and then frozen
at zero degrees celsius. The frozen products are then kept in a cold store before they are
distributed by truck to local fish stores ready to be sold to the public.
Các cấu trúc bắt buộc trong dạng Process quy trình tuyến tính:
Cấu trúc 1: Câu bị động
S + be + Vpii( Phân từ ) (+ by N)
Vd: Firstly, fish are caught by large nets
Cấu trúc 2: Gộp 2 bước
After being + V(phân từ), S + be + V(phân từ)
Vd: After being thawed out by fresh water, fish are then(sau đó) put into a tank
S + be + V(phân từ), before being V(Phân từ)
Cấu trúc 3: Gộp 2 bước bằng once
Cơ bản: Once S + have(S số nhiều)/has been + V(phân từ), S + be + V(phân
từ)
Vd: Once the floor has been cleaned completely, it is then decorated.
Nâng cao: Once having been V(phân từ), S + be + V(phân từ)
Vd: Once having been cleaned completely, the floor is then decorated.
Once ready to be V(phân từ), S + be + V(phân từ)
Một khi đã sẵn sang để được ……, S được……
Once ready to be smoked, fish are then ………….
Cấu trúc 4: Các cấu trúc mở rộng
- Gộp câu bị động bằng dấu phảy
S + be + V(phân từ), +V(phân từ), and then + V(phân từ)
Vd: The box is cleaned, transported to the factory, and then decorated.
- Vận dụng mệnh đề quan hệ
Cơ bản: Vận dụng mệnh đề quan hệ nơi trốn
S + be + V(vận chuyển) + to + nơi chốn, where + 1 câu
Dịch: Cái gì được vận chuyển đến ……, nơi mà ……..
Vd: The box is transported to a factory, where it is crushed.
Bài mẫu
The chart illustrates the steps involved in the Ghi chú
production of smoked fish.
Overall, there are thirteen steps in the production of
smoked fish, from catching the fish to distributing it
to sell in stores.
Firstly, fish are caught in large nets out at sea and
then transported by boat back to the port. Once at
the port, the fish are then stored and frozen. When
the fish are ready to be smoked, they are first thawed
out in fresh water and then have their heads
removed and cut into suitable pieces. The fish are
then soaked in salty water with yellow colouring
before being smoked.
Once the fish have been smoked, they are then
packaged into boxes and then frozen at zero degrees
celsius. The frozen products are then kept in a cold
store before they are distributed by truck to local fish
stores ready to be sold to the public.
Ứng dụng miêu tả quy trình sản xuất
Phân tích và viết bài miêu tả hoàn chỉnh cho chủ đề sau
The pictures below show the process of making clothes from recycled plastic bottles.
Dàn ý
Mở bài Giới thiệu nội dung chính của sơ đồ
Đoạn tổng Quy trình tái chế chai nhựa là một quy trình phức tạp
quát Quy trình sử dụng chai nhựa đã qua sử dụng làm nguyên liệu đầu
vào và tạo ra sản phẩm làm từ nhựa tái chế
Đoạn miêu tả Miêu tả nửa đầu của quy trình (từ bước 1 đến 5)
1 Chai nhựa được vứt vào thùng rác tái chế
Chai nhựa được thu thập và vận chuyển tới nhà máy tái chế
Chai nhựa được phân loại
Chai có thể phân hủy được ép thành khối vuông
Khối nhựa được xé nhỏ bởi máy nghiền
Đoạn miêu tả Miêu tả nửa sau của quy trình (từ bước 6 đến hết)
2 Mảnh nhựa được biến thành hạt nhựa bởi máy chuyên dụng
Mảnh nhựa được nung nóng thành vật liệu thô
Vật liệu thô được dệt thành sợi nhựa
Sợi nhựa được dùng để tạo ra các sản phẩm như quần áo
Bài mẫu
The diagram illustrates how plastic bottles are Ghi chú
recycled. 1. Raw input material (n): vật
Overall, the process of recycling plastic bottles is a liệu đầu vào thô
complicated one, with used bottles as the raw input 2. Resulting products (n):
material and plastic goods as the resulting product. thành phẩm
In the first stage, used plastic bottles and containers 3. Sorted (v): phân loại
are collected and transported to factories where they
4. cube-shaped blocks (b):
are sorted into two types - recyclable and non-
khối hình vuông
recyclable. After this, recyclable bottles are pressed
into cube-shaped blocks, allowing them to better fit a 5. shred(v): xé nhỏ
crushing machine. In this machine, the blocks are 6. Scraps (n): mảnh vụn
shredded into small pieces of plastic scraps. 7. Submerse (v): nhấn chìm
In the next phase, plastic pieces are submersed in a 8. Solution (n): dung dịch
specially made cleaning solution to eliminate 9. Impurities (n): tạp chất
bacteria and impurities before being turned into
10. Bacteria (n): vi khuẩn
pellets by a pelletizer. In the next stage, plastic
pellets are heated to form raw material, which is 11. Pellets (n): viên nhỏ
turned into plastic fiber by specialized equipment.
The plastic fibers are then weaved into sheets and
rolled to be used in the manufacture of other
products, such as clothing.